Dịch vụ thuê xe ngắn hạn chất lượng tại ICC

Ngày nay, nhu cầu sử dụng dịch vụ thuê xe trọn gói ngày càng phổ biến và rộng rãi. Đặc biệt là dịch vụ thuê xe ngắn hạn. Khi sử dụng dịch vụ, điều khách hàng quan tâm hàng đầu là chất lượng và giá cả phù hợp. Để đáp ứng được điều đó, ICC cung cấp dịch vụ thuê xe nhằm đem đến chất lượng hàng đầu với giá thành phù hợp và đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.

thuê xe ngắn hạn
Cập nhật bảng giá dịch vụ thuê xe ngắn hạn tại ICC.

1. Khái niệm về thuê xe ngắn hạn là gì?

Dịch vụ thuê xe ngắn hạn được hiểu là dịch vụ cho thuê xe trong một thời gian ngắn, bạn có thể sử dụng nó trong vài tiếng hay lâu hơn là vài ngày. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có nhu cầu sử dụng trong các trường hợp đặc biệt cần một phương tiện để phục vụ cho việc đi lại được thuận tiện.

Hiện nay có nhiều nơi cho thuê xe ngắn hạn, bạn có thể lựa chọn loại xe phù hợp với mục đích sử dụng và giá thành. Chi phí thuê xe thường được tính theo số giờ hoặc số ngày sử dụng với một mức phí cố định.

dịch vụ thuê xe ngắn hạn là gì
Khái niệm về dịch vụ thuê xe ngắn hạn là gì?

2. Các hình thức thuê xe ngắn hạn

Hiện nay có rất nhiều hình thức thuê xe ngắn hạn để đáp ứng cho mọi nhu cầu di chuyển của cá nhân, doanh nghiệp. Mỗi hình thức sẽ có một ưu điểm riêng, phù hợp với từng hoàn cảnh và yêu cầu của khách hàng.

Cùng chúng tôi tham khảo một số hình thức sau đây:

các hình thức cho thuê xe ngắn hạn phổ biến
Một số hình thức cho thuê xe ngắn hạn phổ biến.

2.1 Hình thức thuê xe theo giờ

Bạn cần sử dụng xe để phục vụ cho công việc trong một vài giờ hoặc một khoảng thời gian ngắn trong ngày thì hình thức thuê xe này vô cùng phù hợp. Nó có thể giúp cho bạn tiết kiệm được một khoản chi phí hơn là thuê xe theo ngày.

2.2 Hình thức thuê xe theo ngày

Hình thức cho thuê xe theo ngày, đây được biết đến là hình thức khá phổ biến. Phục vụ cho khách hàng có nhu cầu sử dụng xe trong vài ngày liên tiếp như các chuyến đi du lịch hay một vài chuyến công tác xa nhà.

Sử dụng hình thức này, bạn sẽ không cần lo lắng các vấn đề về di chuyển.

2.3 Hình thức thuê xe có tài xế

Khi sử dụng hình thức này, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ của tài xế mà không cần phải tự mình lái xe hoặc thuê riêng. Điều này có thể đảm bảo được an toàn của bạn trong trường hợp bạn không đủ tự tin để có thể tự điều khiển xe.

2.4 Hình thức thuê xe không có tài xế

Đối với hình thức thuê xe không có tài xế, bạn có thể tự lái xe hoặc thuê tài xế riêng. Ở hình thức này bạn sẽ thoải mái và có không gian riêng trong quá trình.

Tuy nhiên, với một chặng đường dài tự điều khiển sẽ khiến bạn trở nên mệt mỏi và có thể xảy ra rủi ro không lường trước.

Xem thêm >>>>> Dịch vụ cho thuê xe dài hạn uy tín tại ICC

3. Bảng giá dịch vụ thuê xe ngắn hạn tại ICC

Tại ICC, chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê xe ngắn hạn giá rẻ phù hợp với yêu cầu và tình hình tài chính của mỗi khách hàng. Đảm bảo đem lại chất lượng và trải nghiệm thú vị nhất dành cho bạn.

Dưới đây là bảng giá của các chặng hành trình để bạn tham khảo:

tham khảo bảng giá dịch vụ tại ICC
Tham khảo bảng giá dịch vụ tại ICC.

3.1 Bảng giá các tour lẻ tại TPHCM

Sau đây là bảng giá thuê xe ngắn hạn các tour lẻ tại TPHCM thuộc ICC. Tại đây, dịch vụ của chúng tôi có đầy đủ các loại xe 4 chỗ, 7 chỗ và 16 chỗ cho bạn lựa chọn.

Tỉnh/TP Hành Trình Km Giới hạn sử dụng 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ
TP. Hồ Chí Minh City tour

(4h/50km)

50 4h/50km 700,000 VNĐ 800,000 VNĐ 1,000,000 VNĐ
City tour

(8h/100km)

80 8h/80km 1,000,000 VNĐ 1,100,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ
Củ Chi 80 1 ngày

(7h -18h)

1,000,000 VNĐ 1,100,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ
Cần Giờ 120 1 ngày

(7h -18h)

1,100,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ
An Giang Long Xuyên 380 1 ngày

(7h -18h)

1,800,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ
Chợ Mới 400 1 ngày

(7h -18h)

1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ
Tân Châu 420 1 ngày

(7h -18h)

2,000,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ 3,000,000 VNĐ
Bà Chùa Núi Sam 450 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ 3,200,000 VNĐ
Tri Tôn / Núi Cấm Tịnh Biên 500 1 ngày

(7h -18h)

2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ 3,300,000 VNĐ
Bà Rịa Vũng Tàu Phú Mỹ Đại Tòng Lâm 100 1 ngày

(7h -18h)

1,100,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ
Tân Thành 130 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Ngãi Giao Châu Đức 150 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Bà Rịa 170 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ
Vũng Tàu / Long Hải Dinh Cô 220 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Hồ Tràm / Hồ Cốc 250 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,000,000 VNĐ
Bình Châu / Xuyên Mộc 280 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ
Bạc Liêu Bạc Liêu 580 1 ngày

(7h -18h)

2,600,000 VNĐ 2,900,000 VNĐ 3,300,000 VNĐ
Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy 660 1 ngày

(7h -18h)

3,600,000 VNĐ 3,900,000 VNĐ 4,900,000 VNĐ
Cha Diệp Mẹ Nam Hải 680 1 ngày

(7h -18h)

3,600,000 VNĐ 3,900,000 VNĐ 4,900,000 VNĐ
Bình Thuận Hàm Tân 260 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ 2,300,000 VNĐ
Lagi 300 1 ngày

(7h -18h)

1,800,000 VNĐ 2,000,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ
Dinh Thầy Thím / Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh 340 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ
TP. Phan Thiết 400 1 ngày

(7h -18h)

2,100,000 VNĐ 2,300,000 VNĐ 2,600,000 VNĐ
Hòn Rơm 440 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ
Mũi Né 420 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ
Cổ Thạch 600 1 ngày

(7h -18h)

3,000,000 VNĐ 3,200,000 VNĐ 3,600,000 VNĐ
Bến Tre Châu Thành 160 1 ngày

(7h -18h)

1,300,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Bến Tre 180 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ
Giồng Trôm / Mỏ Cày Nam / Mỏ Cày Bắc 220 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ
Bình Đại / Ba Tri 250 1 ngày

(7h -18h)

1,600,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Thạnh Phú 280 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Bình Dương Dĩ An / Khu du lịch Thủy Châu 50 8h/50km 1,000,000 VNĐ 1,100,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ
Thủ Dầu Một / VSIP / Thành Phố Mới BD 80 8h/80km 1,000,000 VNĐ 1,100,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ
Bến Cát / Tân Uyên 100 10h/100km 1,100,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ
Phú Giáo / Bàu Bàng 130 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Dầu Tiếng 170 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ
Bình Phước Chơn Thành 180 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ
Đồng Xoài 200 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Bình Long / Lộc Ninh 250 1 ngày

(7h -18h)

1,600,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,300,000 VNĐ
Bù Đăng / Phước Long 300 1 ngày

(7h -18h)

1,800,000 VNĐ 2,000,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ
Bù Đốp 360 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ
Bù Gia Mập 400 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ 3,500,000 VNĐ
Cần Thơ TP. Cần Thơ / Thốt Nốt 350 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ
Ô Môn 380 1 ngày

(7h -18h)

2,000,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ 2,900,000 VNĐ
Vĩnh Thạnh Cần Thơ 420 1 ngày

(7h -18h)

2,100,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ 3,000,000 VNĐ
Cờ Đỏ 450 1 ngày

(7h -18h)

2,300,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ 3,200,000 VNĐ
Cà Mau Cà Mau 620 1 ngày

(7h -18h)

2,900,000 VNĐ 3,200,000 VNĐ 3,800,000 VNĐ
Hòn Đá Bạc Sông Đốc 700 1 ngày

(7h -18h)

3,200,000 VNĐ 3,600,000 VNĐ 4,300,000 VNĐ
Năm Căn 750 1 ngày

(7h -18h)

3,300,000 VNĐ 3,700,000 VNĐ 4,400,000 VNĐ
Mũi Cà Mau 800 1 ngày

(7h -18h)

3,600,000 VNĐ 4,100,000 VNĐ 4,900,000 VNĐ
Đồng Nai TP. Biên Hòa / Làng Tre Việt 60 1 ngày

(7h -18h)

1,000,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ
Long Thành 80 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Nhơn Trạch / Trảng Bom 100 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Trị An 120 1 ngày

(7h -18h)

1,300,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ
Thống Nhất / Long Khánh 150 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Cẩm Mỹ 180 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ 2,000,000 VNĐ
Định Quán / Núi Chứa Chan Gia Lào / Xuân Lộc 200 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ 2,000,000 VNĐ
Tân Phú Phương Lâm 260 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ
Nam Cát Tiên 300 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,600,000 VNĐ
Đồng Tháp Mỹ An Tháp Mười 240 1 ngày

(7h -18h)

1,600,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Nha Mân / Sa Đéc / Cao Lãnh 290 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ
Thanh Bình / Lai Vung 320 1 ngày

(7h -18h)

2,000,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ
Tam Nông / Hồng Ngự 350 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ
Đăk Lăk Buôn Mê Thuột 700 1 ngày

(7h -18h)

3,800,000 VNĐ 4,000,000 VNĐ 5,300,000 VNĐ
Buôn Đôn 720 1 ngày

(7h -18h)

3,800,000 VNĐ 4,000,000 VNĐ 5,300,000 VNĐ
Đăk Nông Gia Nghĩa 450 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ
Đăk Nông 500 1 ngày

(7h -18h)

2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ 3,300,000 VNĐ
Đà Nẵng Đà Nẵng 2000 1 ngày

(7h -18h)

12,000,000 VNĐ 14,000,000 VNĐ 16,000,000 VNĐ
Kiên Giang Tân Hiệp Kiên Giang 450 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ
Rạch Giá 500 1 ngày

(7h -18h)

2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ 3,300,000 VNĐ
Rạch Sỏi / Hòn Đất 520 1 ngày

(7h -18h)

2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ 3,300,000 VNĐ
U Minh Thượng 600 1 ngày

(7h -18h)

2,800,000 VNĐ 3,000,000 VNĐ 3,600,000 VNĐ
Hà Tiên 650 1 ngày

(7h -18h)

2,900,000 VNĐ 3,200,000 VNĐ 3,800,000 VNĐ
Kon Tum Kon Tum 1200 1 ngày

(7h -18h)

10,000 VNĐ,000 13,000,000 VNĐ 15,000,000 VNĐ
Khánh Hòa Cam Ranh / Đảo Bình Ba / Đảo Bình Hưng 760 1 ngày

(7h -18h)

4,200,000 VNĐ 4,500,000 VNĐ 5,700,000 VNĐ
Nha Trang 860 1 ngày

(7h -18h)

5,100,000 VNĐ 5,300,000 VNĐ 6,200,000 VNĐ
Ninh Hòa 900 1 ngày

(7h -18h)

5,300,000 VNĐ 5,400,000 VNĐ 6,500,000 VNĐ
Hậu Giang Thị xã Ngã Bảy / Phụng Hiệp Cây Dương 400 1 ngày

(7h -18h)

1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ
Thị xã Vị Thanh 420 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ
Long Mỹ 450 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ
Huế Huế 2200 1 ngày

(7h -18h)

13,000,000 VNĐ 15,000,000 VNĐ 17,000,000 VNĐ
Lâm Đồng Đà Lạt 600 1 ngày

(7h -18h)

2,800,000 VNĐ 3,000,000 VNĐ 3,600,000 VNĐ
Madagui 300 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,600,000 VNĐ
Bảo Lộc 400 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,300,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ
Di Linh 460 1 ngày

(7h -18h)

2,300,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ 3,000,000 VNĐ
Đức Trọng 500 1 ngày

(7h -18h)

2,400,000 VNĐ 2,700,000 VNĐ 3,200,000 VNĐ
Long An Bến Lức 60 1 ngày

(7h -18h)

1,000,000 VNĐ 1,100,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ
Đức Hòa Hậu Nghĩa 80 1 ngày

(7h -18h)

1,000,000 VNĐ 1,100,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ
Tân An 100 1 ngày

(7h -18h)

1,100,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ
Đức Huệ 120 1 ngày

(7h -18h)

1,300,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Tân Thạnh 200 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Mộc Hóa Kiến Tường 240 1 ngày

(7h -18h)

1,600,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,300,000 VNĐ
Vĩnh Hưng 280 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ 2,300,000 VNĐ
Ninh Thuận Phan Rang / Tháp Chàm 660 1 ngày

(7h -18h)

2,900,000 VNĐ 3,200,000 VNĐ 3,800,000 VNĐ
Núi Chúa 720 1 ngày

(7h -18h)

3,500,000 VNĐ 3,700,000 VNĐ 4,500,000 VNĐ
Sóc Trăng Sóc Trăng 440 1 ngày

(7h -18h)

2,200,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ 3,200,000 VNĐ
Long Phú 460 1 ngày

(7h -18h)

2,300,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ 3,000,000 VNĐ
Thạnh Trị 520 1 ngày

(7h -18h)

2,500,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ 3,300,000 VNĐ
Vĩnh Châu 540 1 ngày

(7h -18h)

2,500,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ 3,400,000 VNĐ
Pleiku Pleiku 1000 1 ngày

(7h -18h)

5,500,000 VNĐ 5,700,000 VNĐ 6,500,000 VNĐ
Tây Ninh Trảng Bàng 100 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ
Cửa khẩu Mộc Bài / Gò Dầu 150 1 ngày

(7h -18h)

1,300,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ
Tây Ninh / Dương Minh Châu / Long Hoa Hòa Thành 200 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ
Châu Thành Tây Ninh / Núi Bà Đen 220 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ
Tân Châu Đồng Pan 250 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ
Tân Biên Xa Mát 260 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ
Tiền Giang Gò Công 120 1 ngày

(7h -18h)

1,300,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Mỹ Tho 150 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ
Chợ Gạo / Châu Thành 160 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ
Cai Lậy 190 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Cái Bè 220 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ
Mỹ Thuận 250 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ
Trà Vinh Càng Long / Trà Vinh 260 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ
Tiểu Cần 300 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,600,000 VNĐ
Trà Cú 350 1 ngày

(7h -18h)

2,100,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ
Duyên Hải 380 1 ngày

(7h -18h)

230,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ 3,000,000 VNĐ
Vĩnh Long Vĩnh Long 260 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ
Tam Bình / Mang Thít / Vũng Liêm 300 1 ngày

(7h -18h)

1,900,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ 2,600,000 VNĐ
Trà Ôn 360 1 ngày

(7h -18h)

2,100,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ

3.2 Bảng giá các tour lẻ tại Hà Nội

Bảng giá các tour lẻ tại Hà Nội để bạn có thể tham khảo trước, sẽ có nhiều sự lựa chọn về loại xe và giá thành phù hợp cho bạn lựa chọn.

Hành trình KM Giới hạn sử dụng 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ
Đưa hoặc đón sân bay (3h/km) 60 3h/60km 500,000 VNĐ 600,000 VNĐ 950,000 VNĐ
City tour (4h/40km) 50 4h/40km trong (7h -18h) 700,000 VNĐ 800,000 VNĐ 1,000,000 VNĐ
City tour (8h/100km) 80 8h/80km trong

(7h -18h)

1,000,000 VNĐ 1,100,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ
Sơn Tây 120 1 ngày

(7h -18h)

1,100,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ
Hà Nội – Tam Đảo 140 1 ngày

(7h -18h)

1,250,000 VNĐ 1,350,000 VNĐ 1,650,000 VNĐ
Hà nội – Mộc châu (Thị xã) 400 1 ngày

(7h -18h)

2,100,000 VNĐ 2,300,000 VNĐ 2,800,000 VNĐ
Hà Nội- Mai Châu (Hòa Bình) 300 1 ngày

(7h -18h)

1,600,000 VNĐ 1,800,000 VNĐ 2,200,000 VNĐ
Hà Nội- Hòa Bình (Thành phố) 180 1 ngày

(7h -18h)

1,250,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ
Hà Nội- Cao Bằng (Thành Phố) 560 1 ngày

(7h -18h)

2,950,000 VNĐ 3,150,000 VNĐ 3,850,000 VNĐ
Hà Nội – Cao Bằng (Thác Bản Giốc) 680 1 ngày

(7h -18h)

3,600,000 VNĐ 3,800,000 VNĐ 4,600,000 VNĐ
Hà Nội- Hà Giang 564 1 ngày

(7h -18h)

3,600,000 VNĐ 3,800,000 VNĐ 4,500,000 VNĐ
Hà Nội – Yên Bái – Mù Cang Chải 650 1 ngày

(7h -18h)

3,500,000 VNĐ 3,700,000 VNĐ 4,500,000 VNĐ
Hà Nội – Sapa 620 1 ngày

(7h -18h)

3,300,000 VNĐ 3,500,000 VNĐ 4,300,000 VNĐ
Hà Nội – Quảng Ninh (Tuần Châu) 310 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ
Hà Nội – Bắc Ninh (Thành Phố) 80 1 ngày

(7h -18h)

1,150,000 VNĐ 1,250,000 VNĐ 1,550,000 VNĐ
Hà Nội – Hà Nam – Chùa Tam Chúc 130 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Hà Nội – Ninh Bình (Bái Đính; Tràng An; Bích Động; rừng Cúc Phương) 220 1 ngày

(7h -18h)

1,300,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Hà Nội – Hưng Yên (Thành Phố) 120 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Hà Nội – Vĩnh Phúc (Tỉnh) 120 1 ngày

(7h -18h)

1,200,000 VNĐ 1,300,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ
Hà Nội- Phú Thọ Đền Hùng 190 1 ngày

(7h -18h)

1,250,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ
Hà Nội – Hải Dương (Thành Phố) 160 1 ngày

(7h -18h)

1,250,000 VNĐ 1,400,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ
Hà Nội – Nam Định (Thành Phố) 180 1 ngày

(7h -18h)

1,300,000 VNĐ 1,450,000 VNĐ 1,750,000 VNĐ
Hà Nội – Thái Bình (Thành Phố) 210 1 ngày

(7h -18h)

1,300,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ
Hà Nội – Hải Phòng (Thành Phố) 250 1 ngày

(7h -18h)

1,400,000 VNĐ 1,600,000 VNĐ 2,000,000 VNĐ
Hà Nội – Đồ Sơn 260 1 ngày

(7h -18h)

1,450,000 VNĐ 1,650,000 VNĐ 2,050,000 VNĐ
Hà Nội – Bến phà Gót (Cát Bà – HP) 280 1 ngày

(7h -18h)

1,500,000 VNĐ 1,700,000 VNĐ 2,100,000 VNĐ
Hà Nội – Thanh Hóa (Thành Phố) 320 1 ngày

(7h -18h)

1,700,000 VNĐ 1,900,000 VNĐ 2,400,000 VNĐ
Hà Nội – Sầm Sơn 340 1 ngày

(7h -18h)

1,800,000 VNĐ 2,000,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ
Hà Nội – Cửa Lò 580 1 ngày

(7h -18h)

3,100,000 VNĐ 3,300,000 VNĐ 4,000,000 VNĐ

Bảng báo giá trên đây mà ICC cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo vì phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như thời điểm, giá xăng hay các phụ phí khác mà giá sẽ có thay đổi.

Sau đây là một số những lưu ý về bảng giá:

– Bảng chi phí chỉ áp dụng từ thứ 2 đến thứ 7.

Đã bao gồm các khoản như chi phí xe, nhiên liệu, lương tài xế và bảo hiểm.

Chưa bao gồm các chi phí về cầu đường, bến bãi và thuế VAT.

– Bảng giá này chỉ áp dụng đối với các lịch trình di chuyển về trong ngày.

– Chi phí phát sinh ngoài giờ sẽ được tính bắt đầu trước 7h hoặc kết thúc sau 19h.

4. Lợi ích của việc thuê xe ngắn hạn đem lại

Hiện nay, trên thị trường xuất hiện rất nhiều đơn vị cho thuê xe ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng như: Hộ gia đình cần thuê xe để thuận tiện hơn cho chuyến du lịch hay các doanh nghiệp, công ty nước ngoài,… cần phương tiện di chuyển để phục vụ cho các mục đích khác nhau.

ICC điểm qua một số lợi ích dành cho bạn khi sử dụng dịch vụ này:

4.1 Tiết kiệm tối đa chi phí

Sở hữu cho bản thân một chiếc ô tô để di chuyển tại thời điểm này là một việc không dễ dàng bởi nhiều yếu tố. Vậy nên, sử dụng dịch vụ thuê xe ngắn hạn là một giải pháp hợp lý đối với cá nhân hay các tổ chức doanh nghiệp nhằm tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đạt được mục đích.

Bên cạnh đó, khi thuê xe ngắn hạn, hàng năm bạn sẽ không cần phải đóng các chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì hay phí bảo hiểm ô tô bởi các khoản này sẽ do nhà cung cấp dịch vụ cho thuê xe chi trả.

4.2 Trải nghiệm các dòng xe chất lượng

Khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe ngắn hạn bạn có thể trải nghiệm các loại xe khác nhau, đây cũng là một trong những điểm đặc biệt khi sử dụng dịch vụ.

Bạn có thể chọn hãng xe, kiểu dáng, đời xe khác nhau sao cho phù hợp với mục đích mà bạn sử dụng hoặc khả năng điều khiển để đem đến những trải nghiệm tốt.

4.3 Hỗ trợ nhanh chóng, chuyên nghiệp

Bạn sẽ được hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình từ đội ngũ chuyên viên từ những thỏa thuận đầu tiên đến khi hoàn tất các thủ tục, ký kết sử dụng dịch vụ,… Đồng thời, bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều thời gian, nhanh chóng với sự phục vụ tận tâm, chuyên nghiệp và luôn đặt cảm nhận của khách hàng lên hàng đầu.

5. Quy trình thuê xe ngắn hạn tại ICC

Để mang lại sự tin tưởng của khách hàng về dịch vụ cho thuê xe ngắn hạn. Tại ICC, các quy trình luôn được diễn ra một cách minh bạch và rõ ràng:

– Thứ nhất: Khách hàng cần xác định được mục đích và nhu cầu sử dụng dịch vụ thuê xe ngắn hạn của bản thân là gì?

– Thứ hai: Sau khi đã xác định rõ các mục trên, khách hàng liên hệ ICC để được tư vấn về hãng xe, loại xe và báo giá về các gói dịch vụ.

– Thứ ba: Sau khi đã thỏa thuận kỹ càng về các điều khoản của hai bên trong hợp đồng, lúc này bắt đầu ký hợp đồng.

– Thứ tư: Thanh toán gói dịch vụ khách hàng đã chọn.

xác định được mục đích và nhu cầu sử dụng dịch vụ
Một số lưu ý về quy trình thuê xe ngắn hạn tại ICC.

6. ICC – Dịch vụ thuê xe ngắn hạn uy tín, chuyên nghiệp

ICC được biết đến là đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe ngắn hạn chất lượng trên thị trường hiện nay. Với một tầm nhìn độc đáo và cam kết về sự chuyên nghiệp, chúng tôi mang đến cho khách hàng những trải nghiệm và dịch vụ hoàn hảo.

ICC cam kết với khách hàng:

– Dịch vụ thuê xe ngắn hạn tại ICC cam kết sử dụng toàn bộ là xe đời mới, sạch sẽ, êm ái. Xe có máy lạnh mát mẻ, không có mùi hôi như các xe dịch vụ thường gặp.

– Không có bất kì logo nào cho biết bạn thuê xe dịch vụ. Phù hợp sử dụng trong những dịp gặp đối tác, du lịch hay gặp gỡ bạn bè…

– Đội ngũ tài xế được đào tạo chuyên nghiệp, có kinh nghiệm lái xe lâu năm, nói chuyện lịch sự và nhã nhặn. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều tài xế có thể thoải mái giao tiếp bằng tiếng anh.

– ICC chúng tôi tận tâm nhằm đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Cam kết dịch vụ chuyên nghiệp, đội ngũ nhân viên thân thiện, linh hoạt nhằm đem đến sự tiện lợi và thoải mái tuyệt đối.

trải nghiệm dịch vụ cùng ICC
ICC – Mang đến cho khách hàng những trải nghiệm và dịch vụ hoàn hảo.

ICC với nhiều năm kinh nghiệm cho thuê xe, chúng tôi có đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, đáp ứng được yêu cầu hàng đầu là sự an toàn. ICC tự hào luôn là sự lựa chọn đầu tiên của khách hàng khi có nhu cầu thuê xe ngắn hạn tại TPHCM.

Trên đây là toàn bộ những thông tin hữu ích về dịch vụ thuê xe ngắn hạn mà chúng tôi cung cấp. Hy vọng rằng, bài viết này sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn cho mình đơn vị uy tín, phù hợp với yêu cầu và tình hình tài chính của mình.

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.

zalo
hotline