Hotline
0935 173 173Dịch vụ thuê xe ngắn hạn chất lượng tại ICC
Ngày nay, nhu cầu sử dụng dịch vụ thuê xe trọn gói ngày càng phổ biến và rộng rãi. Đặc biệt là dịch vụ thuê xe ngắn hạn. Khi sử dụng dịch vụ, điều khách hàng quan tâm hàng đầu là chất lượng và giá cả phù hợp. Để đáp ứng được điều đó, ICC cung cấp dịch vụ thuê xe nhằm đem đến chất lượng hàng đầu với giá thành phù hợp và đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
1. Khái niệm về thuê xe ngắn hạn là gì?
Dịch vụ thuê xe ngắn hạn được hiểu là dịch vụ cho thuê xe trong một thời gian ngắn, bạn có thể sử dụng nó trong vài tiếng hay lâu hơn là vài ngày. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có nhu cầu sử dụng trong các trường hợp đặc biệt cần một phương tiện để phục vụ cho việc đi lại được thuận tiện.
Hiện nay có nhiều nơi cho thuê xe ngắn hạn, bạn có thể lựa chọn loại xe phù hợp với mục đích sử dụng và giá thành. Chi phí thuê xe thường được tính theo số giờ hoặc số ngày sử dụng với một mức phí cố định.
2. Các hình thức thuê xe ngắn hạn
Hiện nay có rất nhiều hình thức thuê xe ngắn hạn để đáp ứng cho mọi nhu cầu di chuyển của cá nhân, doanh nghiệp. Mỗi hình thức sẽ có một ưu điểm riêng, phù hợp với từng hoàn cảnh và yêu cầu của khách hàng.
Cùng chúng tôi tham khảo một số hình thức sau đây:
2.1 Hình thức thuê xe theo giờ
Bạn cần sử dụng xe để phục vụ cho công việc trong một vài giờ hoặc một khoảng thời gian ngắn trong ngày thì hình thức thuê xe này vô cùng phù hợp. Nó có thể giúp cho bạn tiết kiệm được một khoản chi phí hơn là thuê xe theo ngày.
2.2 Hình thức thuê xe theo ngày
Hình thức cho thuê xe theo ngày, đây được biết đến là hình thức khá phổ biến. Phục vụ cho khách hàng có nhu cầu sử dụng xe trong vài ngày liên tiếp như các chuyến đi du lịch hay một vài chuyến công tác xa nhà.
Sử dụng hình thức này, bạn sẽ không cần lo lắng các vấn đề về di chuyển.
2.3 Hình thức thuê xe có tài xế
Khi sử dụng hình thức này, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ của tài xế mà không cần phải tự mình lái xe hoặc thuê riêng. Điều này có thể đảm bảo được an toàn của bạn trong trường hợp bạn không đủ tự tin để có thể tự điều khiển xe.
2.4 Hình thức thuê xe không có tài xế
Đối với hình thức thuê xe không có tài xế, bạn có thể tự lái xe hoặc thuê tài xế riêng. Ở hình thức này bạn sẽ thoải mái và có không gian riêng trong quá trình.
Tuy nhiên, với một chặng đường dài tự điều khiển sẽ khiến bạn trở nên mệt mỏi và có thể xảy ra rủi ro không lường trước.
Xem thêm >>>>> Dịch vụ cho thuê xe dài hạn uy tín tại ICC
3. Bảng giá dịch vụ thuê xe ngắn hạn tại ICC
Tại ICC, chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê xe ngắn hạn giá rẻ phù hợp với yêu cầu và tình hình tài chính của mỗi khách hàng. Đảm bảo đem lại chất lượng và trải nghiệm thú vị nhất dành cho bạn.
Dưới đây là bảng giá của các chặng hành trình để bạn tham khảo:
3.1 Bảng giá các tour lẻ tại TPHCM
Sau đây là bảng giá thuê xe ngắn hạn các tour lẻ tại TPHCM thuộc ICC. Tại đây, dịch vụ của chúng tôi có đầy đủ các loại xe 4 chỗ, 7 chỗ và 16 chỗ cho bạn lựa chọn.
Tỉnh/TP | Hành Trình | Km | Giới hạn sử dụng | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
TP. Hồ Chí Minh | City tour
(4h/50km) |
50 | 4h/50km | 700,000 VNĐ | 800,000 VNĐ | 1,000,000 VNĐ |
City tour
(8h/100km) |
80 | 8h/80km | 1,000,000 VNĐ | 1,100,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | |
Củ Chi | 80 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,000,000 VNĐ | 1,100,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | |
Cần Giờ | 120 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,100,000 VNĐ | 1,200,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | |
An Giang | Long Xuyên | 380 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,800,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ |
Chợ Mới | 400 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | |
Tân Châu | 420 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,000,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | 3,000,000 VNĐ | |
Bà Chùa Núi Sam | 450 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | |
Tri Tôn / Núi Cấm Tịnh Biên | 500 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ | 3,300,000 VNĐ | |
Bà Rịa Vũng Tàu | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 100 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,100,000 VNĐ | 1,200,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ |
Tân Thành | 130 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | |
Ngãi Giao Châu Đức | 150 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | |
Bà Rịa | 170 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | |
Vũng Tàu / Long Hải Dinh Cô | 220 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | |
Hồ Tràm / Hồ Cốc | 250 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,000,000 VNĐ | |
Bình Châu / Xuyên Mộc | 280 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 580 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,600,000 VNĐ | 2,900,000 VNĐ | 3,300,000 VNĐ |
Nhà thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 660 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,600,000 VNĐ | 3,900,000 VNĐ | 4,900,000 VNĐ | |
Cha Diệp Mẹ Nam Hải | 680 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,600,000 VNĐ | 3,900,000 VNĐ | 4,900,000 VNĐ | |
Bình Thuận | Hàm Tân | 260 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | 2,300,000 VNĐ |
Lagi | 300 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,800,000 VNĐ | 2,000,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | |
Dinh Thầy Thím / Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 340 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | |
TP. Phan Thiết | 400 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,100,000 VNĐ | 2,300,000 VNĐ | 2,600,000 VNĐ | |
Hòn Rơm | 440 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ | |
Mũi Né | 420 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ | |
Cổ Thạch | 600 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,000,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | 3,600,000 VNĐ | |
Bến Tre | Châu Thành | 160 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,300,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ |
Bến Tre | 180 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | |
Giồng Trôm / Mỏ Cày Nam / Mỏ Cày Bắc | 220 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | |
Bình Đại / Ba Tri | 250 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,600,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | |
Thạnh Phú | 280 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | |
Bình Dương | Dĩ An / Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 8h/50km | 1,000,000 VNĐ | 1,100,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ |
Thủ Dầu Một / VSIP / Thành Phố Mới BD | 80 | 8h/80km | 1,000,000 VNĐ | 1,100,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | |
Bến Cát / Tân Uyên | 100 | 10h/100km | 1,100,000 VNĐ | 1,200,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | |
Phú Giáo / Bàu Bàng | 130 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | |
Dầu Tiếng | 170 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | |
Bình Phước | Chơn Thành | 180 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ |
Đồng Xoài | 200 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | |
Bình Long / Lộc Ninh | 250 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,600,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,300,000 VNĐ | |
Bù Đăng / Phước Long | 300 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,800,000 VNĐ | 2,000,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | |
Bù Đốp | 360 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ | |
Bù Gia Mập | 400 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | 3,500,000 VNĐ | |
Cần Thơ | TP. Cần Thơ / Thốt Nốt | 350 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ |
Ô Môn | 380 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,000,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | 2,900,000 VNĐ | |
Vĩnh Thạnh Cần Thơ | 420 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,100,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | 3,000,000 VNĐ | |
Cờ Đỏ | 450 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,300,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | |
Cà Mau | Cà Mau | 620 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,900,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | 3,800,000 VNĐ |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 700 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,200,000 VNĐ | 3,600,000 VNĐ | 4,300,000 VNĐ | |
Năm Căn | 750 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,300,000 VNĐ | 3,700,000 VNĐ | 4,400,000 VNĐ | |
Mũi Cà Mau | 800 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,600,000 VNĐ | 4,100,000 VNĐ | 4,900,000 VNĐ | |
Đồng Nai | TP. Biên Hòa / Làng Tre Việt | 60 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,000,000 VNĐ | 1,200,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ |
Long Thành | 80 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | |
Nhơn Trạch / Trảng Bom | 100 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | |
Trị An | 120 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,300,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | |
Thống Nhất / Long Khánh | 150 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | |
Cẩm Mỹ | 180 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | 2,000,000 VNĐ | |
Định Quán / Núi Chứa Chan Gia Lào / Xuân Lộc | 200 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | 2,000,000 VNĐ | |
Tân Phú Phương Lâm | 260 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | |
Nam Cát Tiên | 300 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,600,000 VNĐ | |
Đồng Tháp | Mỹ An Tháp Mười | 240 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,600,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ |
Nha Mân / Sa Đéc / Cao Lãnh | 290 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | |
Thanh Bình / Lai Vung | 320 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,000,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | |
Tam Nông / Hồng Ngự | 350 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ | |
Đăk Lăk | Buôn Mê Thuột | 700 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,800,000 VNĐ | 4,000,000 VNĐ | 5,300,000 VNĐ |
Buôn Đôn | 720 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,800,000 VNĐ | 4,000,000 VNĐ | 5,300,000 VNĐ | |
Đăk Nông | Gia Nghĩa | 450 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ |
Đăk Nông | 500 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ | 3,300,000 VNĐ | |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | 2000 | 1 ngày
(7h -18h) |
12,000,000 VNĐ | 14,000,000 VNĐ | 16,000,000 VNĐ |
Kiên Giang | Tân Hiệp Kiên Giang | 450 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ |
Rạch Giá | 500 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ | 3,300,000 VNĐ | |
Rạch Sỏi / Hòn Đất | 520 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ | 3,300,000 VNĐ | |
U Minh Thượng | 600 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,800,000 VNĐ | 3,000,000 VNĐ | 3,600,000 VNĐ | |
Hà Tiên | 650 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,900,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | 3,800,000 VNĐ | |
Kon Tum | Kon Tum | 1200 | 1 ngày
(7h -18h) |
10,000 VNĐ,000 | 13,000,000 VNĐ | 15,000,000 VNĐ |
Khánh Hòa | Cam Ranh / Đảo Bình Ba / Đảo Bình Hưng | 760 | 1 ngày
(7h -18h) |
4,200,000 VNĐ | 4,500,000 VNĐ | 5,700,000 VNĐ |
Nha Trang | 860 | 1 ngày
(7h -18h) |
5,100,000 VNĐ | 5,300,000 VNĐ | 6,200,000 VNĐ | |
Ninh Hòa | 900 | 1 ngày
(7h -18h) |
5,300,000 VNĐ | 5,400,000 VNĐ | 6,500,000 VNĐ | |
Hậu Giang | Thị xã Ngã Bảy / Phụng Hiệp Cây Dương | 400 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ |
Thị xã Vị Thanh | 420 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | |
Long Mỹ | 450 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ | |
Huế | Huế | 2200 | 1 ngày
(7h -18h) |
13,000,000 VNĐ | 15,000,000 VNĐ | 17,000,000 VNĐ |
Lâm Đồng | Đà Lạt | 600 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,800,000 VNĐ | 3,000,000 VNĐ | 3,600,000 VNĐ |
Madagui | 300 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,600,000 VNĐ | |
Bảo Lộc | 400 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,300,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ | |
Di Linh | 460 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,300,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | 3,000,000 VNĐ | |
Đức Trọng | 500 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,400,000 VNĐ | 2,700,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | |
Long An | Bến Lức | 60 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,000,000 VNĐ | 1,100,000 VNĐ | 1,200,000 VNĐ |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 80 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,000,000 VNĐ | 1,100,000 VNĐ | 1,200,000 VNĐ | |
Tân An | 100 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,100,000 VNĐ | 1,200,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | |
Đức Huệ | 120 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,300,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | |
Tân Thạnh | 200 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | |
Mộc Hóa Kiến Tường | 240 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,600,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,300,000 VNĐ | |
Vĩnh Hưng | 280 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | 2,300,000 VNĐ | |
Ninh Thuận | Phan Rang / Tháp Chàm | 660 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,900,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ | 3,800,000 VNĐ |
Núi Chúa | 720 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,500,000 VNĐ | 3,700,000 VNĐ | 4,500,000 VNĐ | |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 440 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,200,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | 3,200,000 VNĐ |
Long Phú | 460 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,300,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ | 3,000,000 VNĐ | |
Thạnh Trị | 520 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,500,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ | 3,300,000 VNĐ | |
Vĩnh Châu | 540 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,500,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ | 3,400,000 VNĐ | |
Pleiku | Pleiku | 1000 | 1 ngày
(7h -18h) |
5,500,000 VNĐ | 5,700,000 VNĐ | 6,500,000 VNĐ |
Tây Ninh | Trảng Bàng | 100 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ |
Cửa khẩu Mộc Bài / Gò Dầu | 150 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,300,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | |
Tây Ninh / Dương Minh Châu / Long Hoa Hòa Thành | 200 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | |
Châu Thành Tây Ninh / Núi Bà Đen | 220 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | |
Tân Châu Đồng Pan | 250 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | |
Tân Biên Xa Mát | 260 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | |
Tiền Giang | Gò Công | 120 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,300,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ |
Mỹ Tho | 150 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | |
Chợ Gạo / Châu Thành | 160 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | |
Cai Lậy | 190 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | |
Cái Bè | 220 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | |
Mỹ Thuận | 250 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | |
Trà Vinh | Càng Long / Trà Vinh | 260 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ |
Tiểu Cần | 300 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,600,000 VNĐ | |
Trà Cú | 350 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,100,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ | |
Duyên Hải | 380 | 1 ngày
(7h -18h) |
230,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ | 3,000,000 VNĐ | |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 260 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ |
Tam Bình / Mang Thít / Vũng Liêm | 300 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,900,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ | 2,600,000 VNĐ | |
Trà Ôn | 360 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,100,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ |
3.2 Bảng giá các tour lẻ tại Hà Nội
Bảng giá các tour lẻ tại Hà Nội để bạn có thể tham khảo trước, sẽ có nhiều sự lựa chọn về loại xe và giá thành phù hợp cho bạn lựa chọn.
Hành trình | KM | Giới hạn sử dụng | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
Đưa hoặc đón sân bay (3h/km) | 60 | 3h/60km | 500,000 VNĐ | 600,000 VNĐ | 950,000 VNĐ |
City tour (4h/40km) | 50 | 4h/40km trong (7h -18h) | 700,000 VNĐ | 800,000 VNĐ | 1,000,000 VNĐ |
City tour (8h/100km) | 80 | 8h/80km trong
(7h -18h) |
1,000,000 VNĐ | 1,100,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ |
Sơn Tây | 120 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,100,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ |
Hà Nội – Tam Đảo | 140 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,250,000 VNĐ | 1,350,000 VNĐ | 1,650,000 VNĐ |
Hà nội – Mộc châu (Thị xã) | 400 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,100,000 VNĐ | 2,300,000 VNĐ | 2,800,000 VNĐ |
Hà Nội- Mai Châu (Hòa Bình) | 300 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,600,000 VNĐ | 1,800,000 VNĐ | 2,200,000 VNĐ |
Hà Nội- Hòa Bình (Thành phố) | 180 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,250,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ |
Hà Nội- Cao Bằng (Thành Phố) | 560 | 1 ngày
(7h -18h) |
2,950,000 VNĐ | 3,150,000 VNĐ | 3,850,000 VNĐ |
Hà Nội – Cao Bằng (Thác Bản Giốc) | 680 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,600,000 VNĐ | 3,800,000 VNĐ | 4,600,000 VNĐ |
Hà Nội- Hà Giang | 564 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,600,000 VNĐ | 3,800,000 VNĐ | 4,500,000 VNĐ |
Hà Nội – Yên Bái – Mù Cang Chải | 650 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,500,000 VNĐ | 3,700,000 VNĐ | 4,500,000 VNĐ |
Hà Nội – Sapa | 620 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,300,000 VNĐ | 3,500,000 VNĐ | 4,300,000 VNĐ |
Hà Nội – Quảng Ninh (Tuần Châu) | 310 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ |
Hà Nội – Bắc Ninh (Thành Phố) | 80 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,150,000 VNĐ | 1,250,000 VNĐ | 1,550,000 VNĐ |
Hà Nội – Hà Nam – Chùa Tam Chúc | 130 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ |
Hà Nội – Ninh Bình (Bái Đính; Tràng An; Bích Động; rừng Cúc Phương) | 220 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,300,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ |
Hà Nội – Hưng Yên (Thành Phố) | 120 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ |
Hà Nội – Vĩnh Phúc (Tỉnh) | 120 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,200,000 VNĐ | 1,300,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ |
Hà Nội- Phú Thọ Đền Hùng | 190 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,250,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ |
Hà Nội – Hải Dương (Thành Phố) | 160 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,250,000 VNĐ | 1,400,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ |
Hà Nội – Nam Định (Thành Phố) | 180 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,300,000 VNĐ | 1,450,000 VNĐ | 1,750,000 VNĐ |
Hà Nội – Thái Bình (Thành Phố) | 210 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,300,000 VNĐ | 1,500,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ |
Hà Nội – Hải Phòng (Thành Phố) | 250 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,400,000 VNĐ | 1,600,000 VNĐ | 2,000,000 VNĐ |
Hà Nội – Đồ Sơn | 260 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,450,000 VNĐ | 1,650,000 VNĐ | 2,050,000 VNĐ |
Hà Nội – Bến phà Gót (Cát Bà – HP) | 280 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,500,000 VNĐ | 1,700,000 VNĐ | 2,100,000 VNĐ |
Hà Nội – Thanh Hóa (Thành Phố) | 320 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,700,000 VNĐ | 1,900,000 VNĐ | 2,400,000 VNĐ |
Hà Nội – Sầm Sơn | 340 | 1 ngày
(7h -18h) |
1,800,000 VNĐ | 2,000,000 VNĐ | 2,500,000 VNĐ |
Hà Nội – Cửa Lò | 580 | 1 ngày
(7h -18h) |
3,100,000 VNĐ | 3,300,000 VNĐ | 4,000,000 VNĐ |
Bảng báo giá trên đây mà ICC cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo vì phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như thời điểm, giá xăng hay các phụ phí khác mà giá sẽ có thay đổi.
Sau đây là một số những lưu ý về bảng giá:
– Bảng chi phí chỉ áp dụng từ thứ 2 đến thứ 7.
– Đã bao gồm các khoản như chi phí xe, nhiên liệu, lương tài xế và bảo hiểm.
– Chưa bao gồm các chi phí về cầu đường, bến bãi và thuế VAT.
– Bảng giá này chỉ áp dụng đối với các lịch trình di chuyển về trong ngày.
– Chi phí phát sinh ngoài giờ sẽ được tính bắt đầu trước 7h hoặc kết thúc sau 19h.
4. Lợi ích của việc thuê xe ngắn hạn đem lại
Hiện nay, trên thị trường xuất hiện rất nhiều đơn vị cho thuê xe ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng như: Hộ gia đình cần thuê xe để thuận tiện hơn cho chuyến du lịch hay các doanh nghiệp, công ty nước ngoài,… cần phương tiện di chuyển để phục vụ cho các mục đích khác nhau.
ICC điểm qua một số lợi ích dành cho bạn khi sử dụng dịch vụ này:
4.1 Tiết kiệm tối đa chi phí
Sở hữu cho bản thân một chiếc ô tô để di chuyển tại thời điểm này là một việc không dễ dàng bởi nhiều yếu tố. Vậy nên, sử dụng dịch vụ thuê xe ngắn hạn là một giải pháp hợp lý đối với cá nhân hay các tổ chức doanh nghiệp nhằm tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đạt được mục đích.
Bên cạnh đó, khi thuê xe ngắn hạn, hàng năm bạn sẽ không cần phải đóng các chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì hay phí bảo hiểm ô tô bởi các khoản này sẽ do nhà cung cấp dịch vụ cho thuê xe chi trả.
4.2 Trải nghiệm các dòng xe chất lượng
Khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe ngắn hạn bạn có thể trải nghiệm các loại xe khác nhau, đây cũng là một trong những điểm đặc biệt khi sử dụng dịch vụ.
Bạn có thể chọn hãng xe, kiểu dáng, đời xe khác nhau sao cho phù hợp với mục đích mà bạn sử dụng hoặc khả năng điều khiển để đem đến những trải nghiệm tốt.
4.3 Hỗ trợ nhanh chóng, chuyên nghiệp
Bạn sẽ được hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình từ đội ngũ chuyên viên từ những thỏa thuận đầu tiên đến khi hoàn tất các thủ tục, ký kết sử dụng dịch vụ,… Đồng thời, bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều thời gian, nhanh chóng với sự phục vụ tận tâm, chuyên nghiệp và luôn đặt cảm nhận của khách hàng lên hàng đầu.
5. Quy trình thuê xe ngắn hạn tại ICC
Để mang lại sự tin tưởng của khách hàng về dịch vụ cho thuê xe ngắn hạn. Tại ICC, các quy trình luôn được diễn ra một cách minh bạch và rõ ràng:
– Thứ nhất: Khách hàng cần xác định được mục đích và nhu cầu sử dụng dịch vụ thuê xe ngắn hạn của bản thân là gì?
– Thứ hai: Sau khi đã xác định rõ các mục trên, khách hàng liên hệ ICC để được tư vấn về hãng xe, loại xe và báo giá về các gói dịch vụ.
– Thứ ba: Sau khi đã thỏa thuận kỹ càng về các điều khoản của hai bên trong hợp đồng, lúc này bắt đầu ký hợp đồng.
– Thứ tư: Thanh toán gói dịch vụ khách hàng đã chọn.
6. ICC – Dịch vụ thuê xe ngắn hạn uy tín, chuyên nghiệp
ICC được biết đến là đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe ngắn hạn chất lượng trên thị trường hiện nay. Với một tầm nhìn độc đáo và cam kết về sự chuyên nghiệp, chúng tôi mang đến cho khách hàng những trải nghiệm và dịch vụ hoàn hảo.
ICC cam kết với khách hàng:
– Dịch vụ thuê xe ngắn hạn tại ICC cam kết sử dụng toàn bộ là xe đời mới, sạch sẽ, êm ái. Xe có máy lạnh mát mẻ, không có mùi hôi như các xe dịch vụ thường gặp.
– Không có bất kì logo nào cho biết bạn thuê xe dịch vụ. Phù hợp sử dụng trong những dịp gặp đối tác, du lịch hay gặp gỡ bạn bè…
– Đội ngũ tài xế được đào tạo chuyên nghiệp, có kinh nghiệm lái xe lâu năm, nói chuyện lịch sự và nhã nhặn. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều tài xế có thể thoải mái giao tiếp bằng tiếng anh.
– ICC chúng tôi tận tâm nhằm đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Cam kết dịch vụ chuyên nghiệp, đội ngũ nhân viên thân thiện, linh hoạt nhằm đem đến sự tiện lợi và thoải mái tuyệt đối.
ICC với nhiều năm kinh nghiệm cho thuê xe, chúng tôi có đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, đáp ứng được yêu cầu hàng đầu là sự an toàn. ICC tự hào luôn là sự lựa chọn đầu tiên của khách hàng khi có nhu cầu thuê xe ngắn hạn tại TPHCM.
Trên đây là toàn bộ những thông tin hữu ích về dịch vụ thuê xe ngắn hạn mà chúng tôi cung cấp. Hy vọng rằng, bài viết này sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn cho mình đơn vị uy tín, phù hợp với yêu cầu và tình hình tài chính của mình.